Ý nghĩa tên An Cử
An là bình yên. An Cử là cất nhắc bình an, chỉ vào người có vận hạnh may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Cử
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với An Cử
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Cưu, An Dân, An Danh, An Dật, An Diễm, An Diệm, An Diễn, An Diệp, An Diệu,
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Minh Cử, Nghĩa Cử, Công Cử, Ý Cử, Thành Cử, Đình Cử, Diệu Cử, Tiến Cử, Hữu Cử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Cử
Giới tính
Tên An Cử thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
C
-
-
ử
-
Tên An Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Cử bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Cử có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Cử cần xác định rõ ràng đệm An và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Cử trong thần số học
A | N | C | Ử | |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||
5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Cử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安舉 |
|
Bennie | 胺舉 |
|
Corinne | 铵舉 |
|
Dixie | 鞌舉 |
|
Florine | 鮟舉 |
|
Allene | 桉舉 |
|
Artie | 氨舉 |
|
Easter | 鞍舉 |
|
Ceola | 銨舉 |
|
Gennie | 𩽾舉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả