Từ điển tên

Tên An CửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Cử

An là bình yên. An Cử là cất nhắc bình an, chỉ vào người có vận hạnh may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Cử

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Cử

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với An Cử

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Cưu, An Dân, An Danh, An Dật, An Diễm, An Diệm, An Diễn, An Diệp, An Diệu,

Đệm ghép với tên Cử

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Cử, Nghĩa Cử, Công Cử, Ý Cử, Thành Cử, Đình Cử, Diệu Cử, Tiến Cử, Hữu Cử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Cử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Cử

Giới tính

Tên An Cử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Cử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Cử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Cử có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Cử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Cử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Cử cần xác định rõ ràng đệm An và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Cử trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Cử sang thần số học
AN C
13
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Cử

Tên tiếng Anh cho tên An Cử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安舉
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Bennie 胺舉
  • 胺 - an (chất amine)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Corinne 铵舉
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Dixie 鞌舉
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Florine 鮟舉
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Allene 桉舉
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Artie 氨舉
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Easter 鞍舉
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Ceola 銨舉
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Gennie 𩽾舉
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Cử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Cử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Cử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu