Ý nghĩa tên Băng Thi
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Thi
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Thi
Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Các tên liên quan với Băng Thi
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Phương, Băng Khoa, Băng Ân, Băng Thy, Băng Chiêu, Băng Ngọc, Băng Anh, Băng Giang, Băng Trâm,
Đệm ghép với tên Thi
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Dạ Thi, Mẫn Thi, Đông Thi, Bội Thi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Thi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Thi
Giới tính
Tên Băng Thi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
Tên Băng Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Thi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Thi bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Thi có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Thi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Thi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Thi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Thi cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Thi trong thần số học
B | Ă | N | G | T | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Thi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 𬭖施 |
|
Krista | 𬭖诗 |
|
Janette | 𬭖濞 |
|
Jeanie | 𬭖蓍 |
|
Lucie | 𬭖鳾 |
|
Georgiana | 𬭖尸 |
|
Irine | 𬭖屍 |
|
Jossie | 𬭖試 |
|
Lorean | 𬭖詩 |
|
Georgena | 𬭖匙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả