Từ điển tên

Tên Băng TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Băng Trang.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Trang

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Băng Trang

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Ái, Băng Ánh, Băng Âu, Băng Ca, Băng Hạc, Băng Hải, Băng Hoa, Băng Hoàng, Băng Hữu,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Trang, Ý Trang, Lương Trang, Uyển Trang, Y Trang, Thạch Trang, Huyễn Trang, Điệp Trang, Công Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Trang

Giới tính

Tên Băng Trang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Trang cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Trang sang thần số học
BĂNG TRANG
11
2572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Trang

Tên tiếng Anh cho tên Băng Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦裝
  • 蹦 - băng ra xa
  • 裝 - quân trang, trang sức
Ellis 冰裝
  • 冰 - sao băng
  • 裝 - quân trang, trang sức
Rhett 氷裝
  • 氷 - sao băng
  • 裝 - quân trang, trang sức
Enzo 绷裝
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Luka 冫裝
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Legend 𬭖裝
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Leonidas 崩裝
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Finnley 𫑌裝
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 裝 - quân trang, trang sức
Magnus 鏰裝
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Boone 𨀰裝
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu