Từ điển tên

Tên Cẩm TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Tố

Cẩm Tố là tên gọi mang ý nghĩa chỉ sự tươi mới, rực rỡ và nổi bật như những cánh hoa tươi thắm. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con gái có nhan sắc xinh đẹp, cuộc sống tươi sáng, luôn rạng rỡ và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Tố

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Cẩm Tố

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Ánh, Cẩm Oanh, Cẩm Hạnh, Cẩm Huyên, Cẩm Ni, Cẩm Xuân, Cẩm Viên, Cẩm Duy, Cẩm Ái,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Tố, Thanh Tố, Kim Tố, Thị Tố, Trang Tố, Tố Tố, Ngọc Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Tố

Giới tính

Tên Cẩm Tố thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Tố có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Tố cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Tố sang thần số học
CM T
16
342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Tố

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 锦作
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
Melba 唫𬲃
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𬲃 - giông tố
Minerva 錦𬲃
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𬲃 - giông tố
Pattie 锦訴
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
Syble 锦诉
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
Theola 锦𩘣
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𩘣 - giông tố
Noma 錦溯
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
Osie 锦𬲃
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𬲃 - giông tố
Ottie 锦膆
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 膆 - tố (diều con chim)
Tinnie 锦遡
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 遡 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu