Từ điển tên

Tên Cung ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Đài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cung Đài.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Đài

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Cung Đài

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cung Tiến, Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi, Cung Thiên, Cung Luyn, Cung Lịch, Cung Trâm, Cung Minh,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyên Đài, Huỳnh Đài, Nghĩa Đài, Đức Đài, Vương Đài, Khánh Đài, Huy Đài, Ngân Đài, Duy Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Đài

Giới tính

Tên Cung Đài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cung Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Đài có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Đài cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Đài sang thần số học
CUNG ĐÀI
319
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Đài

Tên tiếng Anh cho tên Cung Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Keira 空鲐
  • 空 - tít cung thang (sướng mê mệt)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
River 恭鲐
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Brooklynn 工鲐
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Alanna 宫鲐
  • 宫 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Brittani 跫鲐
  • 跫 - cung (tiếng chân giẫm đất)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Ashly 筇鲐
  • 筇 - cung (tre vót làm gậy)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Anisha 宮鲐
  • 宮 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Magen 邛鲐
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Echo 躬鲐
  • 躬 - cúc cung, cung cúc
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Meranda 弓鲐
  • 弓 - cung tên; cung huyền (dây đàn)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu