Ý nghĩa tên Cung Đài
Ý nghĩa đệm Cung tên Đài
Tên đệm Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.
Tên chính Đài
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Các tên liên quan với Cung Đài
Tên ghép với đệm Cung
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cung Tiến, Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi, Cung Thiên, Cung Luyn, Cung Lịch, Cung Trâm, Cung Minh,
Đệm ghép với tên Đài
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Đài, Huỳnh Đài, Nghĩa Đài, Đức Đài, Vương Đài, Khánh Đài, Huy Đài, Ngân Đài, Duy Đài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Đài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cung Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Đài
Giới tính
Tên Cung Đài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cung kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cung Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cung Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
Tên Cung Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cung Đài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Đài bao gồm:
- Đệm Cung có 12 cách viết.
- Tên Đài có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Đài có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cung Đài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Đài cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cung Đài trong thần số học
C | U | N | G | Đ | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||||
3 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Đài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Keira | 空鲐 |
|
River | 恭鲐 |
|
Brooklynn | 工鲐 |
|
Alanna | 宫鲐 |
|
Brittani | 跫鲐 |
|
Ashly | 筇鲐 |
|
Anisha | 宮鲐 |
|
Magen | 邛鲐 |
|
Echo | 躬鲐 |
|
Meranda | 弓鲐 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả