Từ điển tên

Tên Đại MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Minh

"Đại" có nghĩa là to lớn, rộng lớn, bao la. "Minh" có nghĩa là sáng sủa, quang minh, chính đại. Tên "Đại Minh" mang ý nghĩa là người có tâm hồn rộng lớn, bao la, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, sáng sủa. Người mang tên này cũng có tính cách quang minh chính đại, luôn làm điều đúng đắn, không bao giờ khuất phục trước cái ác. Người viết Từ điển tên

141 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Minh

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đại Minh

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Phú, Đại Phong, Đại Thành, Đại Lâm,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Hùng Minh, Viết Minh, Chí Minh, Thái Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Minh Đang giảm dần

Tên Đại Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Minh

Giới tính

Tên Đại Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Minh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Minh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Minh sang thần số học
ĐI MINH
199
4458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Minh

Tên tiếng Anh cho tên Đại Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕𨠲
  • 杕 - cây đại
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 𡐡鳴
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 岱𨠲
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𡐡铭
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Chance 𡐡𨠲
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ty 袋𨠲
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lukas 𡐡溟
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𡐡酩
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 岱茗
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𡐡暝
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu