Ý nghĩa tên Đại Minh
"Đại" có nghĩa là to lớn, rộng lớn, bao la. "Minh" có nghĩa là sáng sủa, quang minh, chính đại. Tên "Đại Minh" mang ý nghĩa là người có tâm hồn rộng lớn, bao la, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, sáng sủa. Người mang tên này cũng có tính cách quang minh chính đại, luôn làm điều đúng đắn, không bao giờ khuất phục trước cái ác. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Minh
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Đại Minh
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Phú, Đại Phong, Đại Thành, Đại Lâm,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Hùng Minh, Viết Minh, Chí Minh, Thái Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Minh Đang giảm dần
Tên Đại Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Minh
Giới tính
Tên Đại Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đại Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Minh bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Minh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Minh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Minh trong thần số học
Đ | Ạ | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
4 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕𨠲 |
|
Luis | 𡐡鳴 |
|
Carter | 岱𨠲 |
|
Dominick | 𡐡铭 |
|
Chance | 𡐡𨠲 |
|
Ty | 袋𨠲 |
|
Lukas | 𡐡溟 |
|
Chandler | 𡐡酩 |
|
Alonzo | 岱茗 |
|
Kyler | 𡐡暝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả