Từ điển tên

Tên Danh KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Kiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Kiến.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Kiến

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Kiến

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Danh Vỹ, Danh Thu, Danh Hạ, Danh Vương, Danh Hóa, Danh Thuấn, Danh Trưởng, Danh Luân, Danh Khải,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dân Kiến, Duy Kiến, Thiệu Kiến, Tấn Kiến, Cao Kiến, Minh Kiến, Phúc Kiến, Quốc Kiến, Ngọc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Kiến

Giới tính

Tên Danh Kiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Kiến có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Kiến cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Kiến sang thần số học
DANH KIN
195
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Danh Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名见
  • 名 - rắp ranh
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Catrina 爭见
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Sarita 争见
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu