Từ điển tên

Tên Hà NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Na

Hà Na là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái với mong muốn em bé sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, thông minh và có trái tim nhân hậu. Tên Hà Na có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc, bao gồm hai chữ:Khi kết hợp với nhau, tên Hà Na mang ý nghĩa là "người con gái xinh đẹp như dòng sông", vừa nhẹ nhàng, trong trẻo lại vừa sâu sắc, ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Na

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hà Na

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Loan, Hà Ý, Hà Thiên, Hà Đan, Hà Kiều, Hà Bích, Hà Kim, Hà Ngọc, Hà Tây,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Na, Quý Na, La Na, Nhi Na, Oanh Na, Huyền Na, Minh Na, Lâm Na, Ti Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Na

Giới tính

Tên Hà Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Na có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Na cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Na sang thần số học
HÀ NA
11
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Na

Tên tiếng Anh cho tên Hà Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 霞那
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 遐娜
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 娜 - núc na núc ních
Kristine 荷梛
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 梛 - quả na
Sasha 霞梛
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 梛 - quả na
Remi 遐挪
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 挪 - na di
Elvira 蝦娜
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 娜 - núc na núc ních
Hensley 遐哪
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 哪 - nôm na
Khloee 遐梛
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 梛 - quả na
Exie 蝴娜
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 娜 - núc na núc ních

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu