Từ điển tên

Tên Hà NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Nhi

"Hà Nhi là một cái tên được dùng để đặt cho bé gái. Hà Nhi có nghĩa là dòng sông nhỏ bé. Cái tên Hà Nhi gợi lên sự đáng yêu, trong sáng, xinh đẹp, cần được che chở và yêu thương.". Sửa bởi Từ điển tên

487 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Nhi

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Nhi

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà An, Hà Chi, Hà Thu, Hà Vi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Khánh Nhi, Kiều Nhi, Hoài Nhi, Xuân Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Nhi Đang tăng dần

Tên Hà Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Nhi phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.07%
2 Hải Phòng 0.03%
3 Hà Tĩnh 0.03%
4 Quảng Bình 0.03%
5 Thừa Thiên - Huế 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hà Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Nhi

Giới tính

Tên Hà Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Nhi có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Nhi cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Nhi sang thần số học
HÀ NHI
19
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Hà Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷鸸
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sasha 霞鸸
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Elvira 蝦鸸
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Berta 呵鸸
  • 呵 - hà hơi
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Blanch 哬鸸
  • 哬 - hờ hững
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Corene 虾鸸
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 遐兒
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Clemmie 苛鸸
  • 苛 - hà khắc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Charlsie 瑕鸸
  • 瑕 - Hà (tên họ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Exie 蝴鸸
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu