Ý nghĩa tên Hải Bích
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương hay còn ý chỉ màu xanh. Cha mẹ đặt tên con là "Hải Bích" mong muốn con có một cuộc sống sung sướng, luôn trong xanh như biển cả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Bích
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Hải Bích
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hải Ca, Hải Chư, Hải Gia, Hải Giao, Hải Giàu, Hải Nhược, Hải Sa, Hải San, Hải Thiều,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Bích, Đan Bích, Di Bích, Diệp Bích, Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hải Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Bích
Giới tính
Tên Hải Bích thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Hải Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Bích bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Bích có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Bích cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Bích trong thần số học
H | Ả | I | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
8 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michelle | 海迫 |
|
Jonnie | 醢迫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả