Từ điển tên

Tên Hương ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Chi

"Hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm, còn "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Hương Chi" không chỉ thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh lịch và đằm thắm của người con gái mà còn ngụ ý sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Chi

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hương Chi

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương An, Hương Bình, Hương Cúc, Hương Diệu, Hương Hoa, Hương Dịu, Hương Trinh, Hương Mơ, Hương Anh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Ánh Chi, Anh Chi, Tú Chi, Trúc Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Chi

Giới tính

Tên Hương Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Chi cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Chi sang thần số học
HƯƠNG CHI
369
85738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hương Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香之
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 香支
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 支 - chi ly
Amaya 乡之
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 香枝
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 香卮
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 香巵
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 香胝
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 香脂
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 香吱
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 吱 - chế giễu
Fronie 鄕枝
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu