Từ điển tên

Tên Hương ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Thanh

"Theo nghĩa Hán - Việt, ""Hương"" có nghĩa là mùi thơm, hương thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khí đốt tỏa khói thơm, ""Thanh"" là màu xanh, trong sáng, trong sạch. ""Hương Thanh"" có nghĩa là hương thơm trong sạch, thanh khiết, duyên dáng, dịu dàng, nết na, tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi và đầy sức sống. ". Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Thanh

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hương Thanh

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Hương Lâm, Hương Lành, Hương Lệ, Hương Tâm, Hương Ngân, Hương Diệu, Hương Hà, Hương Ngọc,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Mẫn Thanh, Tiểu Thanh, Đang Thanh, Diễm Thanh, Nguyên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Thanh

Giới tính

Tên Hương Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Thanh sang thần số học
HƯƠNG THANH
361
8572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Hương Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香鲭
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 香清
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 清 - thanh vắng
Juliana 香声
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 乡鍚
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 香聲
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 香蜻
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 乡鲭
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 香青
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 乡晴
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 香菁
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu