Từ điển tên

Tên Mẫn ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, thanh khiết. "Mẫn" có nghĩa là lanh lợi, sắc bén. Tên "Mẫn Thanh" dùng để chỉ người tài đức song toàn. Vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh, con đường công danh phát triển bền vững. Được nhiều người kính nể, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Thanh

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mẫn Thanh

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Chi, Mẫn Linh, Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhu, Mẫn Quân, Mẫn Mẫn, Mẫn Nhi, Mẫn Nghi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Phụng Thanh, Yên Thanh, Hương Thanh, Tiểu Thanh, Đang Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Thanh

Giới tính

Tên Mẫn Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Thanh cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Thanh sang thần số học
MN THANH
11
452858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鰵清
  • 鰵 - cá mẫn
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鰵声
  • 鰵 - cá mẫn
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 敏鍚
  • 敏 - mê mẩn
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鰵聲
  • 鰵 - cá mẫn
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 敏蜻
  • 敏 - mê mẩn
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 敏鲭
  • 敏 - mê mẩn
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鰵青
  • 鰵 - cá mẫn
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 敏晴
  • 敏 - mê mẩn
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Elissa 泯鲭
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dollie 敏菁
  • 敏 - mê mẩn
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu