No ad for you

Ý nghĩa tên Mẫn Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, thanh khiết. "Mẫn" có nghĩa là lanh lợi, sắc bén. Tên "Mẫn Thanh" dùng để chỉ người tài đức song toàn. Vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh, con đường công danh phát triển bền vững. Được nhiều người kính nể, yêu thương. Viết bởi: Từ điển tên - 10/07/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Thanh

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm Mẫn dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thanh

Tên "Thanh" mang ý nghĩa trong sáng, tươi đẹp, không vướng bận điều gì. "Thanh" cũng có thể biểu tượng cho sự sạch sẽ, trong lành, không tỳ vết. Tên "Thanh" thường được đặt cho những người có tính cách giản dị, thanh cao, trong sạch.

Giới tính tên Mẫn Thanh

Tên Mẫn Thanh rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác độc biệt, mới lạ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Mẫn Thanh.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Mẫn kết hợp với Tên Thanh có xu hướng nghiêng về Nữ giới. Khi nhắc đến tên Mẫn Thanh, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé gái hoặc một người phụ nữ. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Thanh

Mức Độ phổ biến

Tên Mẫn Thanh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 54.166 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Mẫn Thanh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Mẫn Thanh trong tiếng Việt

Mẫn Thanh theo Âm luật bằng trắc

Tên Mẫn Thanh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Mẫn Thanh
ChữMẫnThanh
Dấudấu ngãkhông dấu
Thanhthanh sắc caothanh bằng cao

Cách đánh vần tên Mẫn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • n
  • T
  • h
  • a
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Mẫn Thanh trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Mẫn và tên Thanh

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mẫn chữ thuộc Mệnh Thủytên Thanh chữ thuộc Mệnh Hoả.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do Thủy khắc Hoả nên đệm Mẫn (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Thanh (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Mẫn với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Mẫn Thanh, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Mẫn Thanh

Bảng quy đổi tên Mẫn Thanh sang Thần số học
Chữ cáiMNTHANH
Nguyên Âm11
Phụ Âm452858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Mẫn Thanh

Tên ghép hay với đệm Mẫn

Đệm Mẫn được sử dụng làm tên lót trong tên Mẫn Thanh. Xem toàn bộ danh sách tại 69 tên ghép với chữ Mẫn hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Thanh

Tên Thanh đóng vai trò là tên chính trong tên Mẫn Thanh. Danh sách 289 đệm ghép với tên Thanh sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Mẫn Thanh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mẫn Thanh

Ý nghĩa thực sự của tên Mẫn Thanh là gì?

Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, thanh khiết. "Mẫn" có nghĩa là lanh lợi, sắc bén. Tên "Mẫn Thanh" dùng để chỉ người tài đức song toàn. Vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh, con đường công danh phát triển bền vững. Được nhiều người kính nể, yêu thương.

Tên Mẫn Thanh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Nhạy bén, Sáng suốt, Tài năng, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mẫn Thanh cho con.

Tên Mẫn Thanh có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Mẫn Thanh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 54.166 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Mẫn Thanh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Mẫn Thanh nghe có hay và thuận tai không?

Tên Mẫn Thanh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Mẫn Thanh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mẫn chữ thuộc Mệnh Thủytên Thanh chữ thuộc Mệnh Hoả.

Tên Mẫn Thanh có hợp với phong thuỷ không?

Do Thủy khắc Hoả nên đệm Mẫn (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Thanh (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Mẫn với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Mẫn Thanh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 2: Muốn trở thành Người hòa giải hợp tác, người thúc đẩy hòa bình và hòa thuận cho cộng đồng, Muốn phát triển trong một môi trường hài hòa nơi mọi người đều hạnh phúc. Được thúc đẩy bởi tình yêu, sự hòa hợp, tình bạn và các mối quan hệ trong cuộc sống. Muốn hỗ trợ, nuôi dưỡng, yêu thương và chữa lành vết thương cho người khác.

Thần số học tên Mẫn Thanh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Mẫn Thanh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

Danh mục Từ điển tên