Ý nghĩa tên Mẫn Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, thanh khiết. "Mẫn" có nghĩa là lanh lợi, sắc bén. Tên "Mẫn Thanh" dùng để chỉ người tài đức song toàn. Vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh, con đường công danh phát triển bền vững. Được nhiều người kính nể, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Thanh
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Mẫn Thanh
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Chi, Mẫn Linh, Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhu, Mẫn Quân, Mẫn Mẫn, Mẫn Nhi, Mẫn Nghi,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Phụng Thanh, Yên Thanh, Hương Thanh, Tiểu Thanh, Đang Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Thanh
Giới tính
Tên Mẫn Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Mẫn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Thanh bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Thanh cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Thanh trong thần số học
M | Ẫ | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鰵清 |
|
Juliana | 鰵声 |
|
Blanche | 敏鍚 |
|
Mollie | 鰵聲 |
|
Cleo | 敏蜻 |
|
Bettie | 敏鲭 |
|
Kyleigh | 鰵青 |
|
Anika | 敏晴 |
|
Elissa | 泯鲭 |
|
Dollie | 敏菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả