Từ điển tên

Tên Khải NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Nhi

 Tên Khải Nhi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những thông điệp tốt lành. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi sáng, rạng rỡ và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Nhi

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Nhi

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vân, Khải Oanh, Khải Thư, Khải Uyên, Khải Trân, Khải Hà,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi, Sang Nhi, Đồng Nhi, Tô Nhi, Cần Nhi, Sao Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Nhi

Giới tính

Tên Khải Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Nhi có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Nhi cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Nhi sang thần số học
KHI NHI
199
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Khải Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯鸸
  • 凯 - khải hoàn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Beryl 塏鸸
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dortha 揩鸸
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 闓兒
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Ethelene 铠鸸
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 闓而
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 垲鸸
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 恺弍
  • 恺 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Elene 鎧鸸
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 垲鴯
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu