Từ điển tên

Tên Kim GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Giang

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên "Kim Giang" mang ý nghĩa là dong sông vàng cao quý, gợi sự quý phái, sang trọng và tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Giang

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Giang

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Hậu, Kim Vàng, Kim Hải, Kim Quy,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Hạ Giang, Hiền Giang, Vân Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Kiều Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Giang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Giang Đang tăng dần

Tên Kim Giang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Giang phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Giang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.01%
2 Yên Bái 0.01%
3 Hà Nội 0.01%
4 Vĩnh Phúc 0.01%
5 Hà Nam 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Giang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Giang

Giới tính

Tên Kim Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Giang có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Giang cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Giang sang thần số học
KIM GIANG
991
24757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Giang

Tên tiếng Anh cho tên Kim Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𥬮
  • 金 - dap găm
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 針江
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 江 - lăng nhăng
Libby 今陽
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Selma 針𥬮
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𥬮 - cây giang
Reta 釒𤭛
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Verda 钅𥬮
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𥬮 - cây giang
Oleta 釒𥬮
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𥬮 - cây giang
Bobbye 今槓
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 今㧏
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Vennie 鈐𥬮
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu