Ý nghĩa tên Kim Minh
Kim Minh là cái tên mang ý nghĩa đầy đủ, tốt đẹp, tượng trưng cho sự sáng sủa, trí tuệ, thành công, tài lộc và may mắn. "Kim" ý chỉ vàng, kim loại quý giá tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và sang trọng. "Minh" nghĩa là sáng sủa, thông minh, hiểu biết rộng, chỉ người có trí tuệ, sự hiểu biết và thông thái. Tên Kim Minh thể hiện mong ước về một cuộc sống giàu sang, phú quý, học hành giỏi giang, sự nghiệp thành đạt, tương lai tươi sáng và hạnh phúc cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Minh
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Kim Minh
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Đào, Kim Quyền, Kim Giang, Kim Hậu,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Minh, Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Thùy Minh, Diệu Minh, Minh Minh, Thảo Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Minh Đang giảm dần
Tên Kim Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Minh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.04% |
2 | Yên Bái | 0.03% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.03% |
4 | Điện Biên | 0.02% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Minh
Giới tính
Tên Kim Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kim Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Minh bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Minh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Minh trong thần số học
K | I | M | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 4 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金明 |
|
Bessie | 今明 |
|
Selma | 針明 |
|
Verda | 钅明 |
|
Oleta | 釒明 |
|
Vennie | 鈐明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả