No ad for you

Ý nghĩa tên Lăng Dân

"Lăng" là lăng mộ, "Dân" là người dân, tên "Lăng Dân" mang ý nghĩa tưởng nhớ người dân.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Lăng tên Dân

Tên đệm Lăng

Đệm Lăng là tên đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Giới tính tên Lăng Dân

Tên Lăng Dân mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Lăng Dân là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lăng Dân đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Lăng kết hợp với Tên Dân có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Lăng Dân, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Dân

Mức Độ phổ biến

Tên Lăng Dân không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.232 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lăng Dân được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Lăng Dân trong tiếng Việt

Lăng Dân theo Âm luật bằng trắc

Tên Lăng Dân có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Lăng Dân
ChữLăngDân
Dấukhông dấukhông dấu
Thanhthanh bằng caothanh bằng cao

Cách đánh vần tên Lăng Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ă
  • n
  • g
  • D
  • â
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Lăng Dân trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Lăng và tên Dân

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lăng chữ thuộc Mệnh Hoảtên Dân chữ thuộc Mệnh Thủy.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Lăng (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Dân (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Lăng với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Lăng Dân, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Lăng Dân

Bảng quy đổi tên Lăng Dân sang Thần số học
Chữ cáiLĂNGDÂN
Nguyên Âm11
Phụ Âm35745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Lăng Dân

Tên ghép hay với đệm Lăng

Đệm Lăng được sử dụng làm tên lót trong tên Lăng Dân. Xem toàn bộ danh sách tại 55 tên ghép với chữ Lăng hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Dân

Tên Dân đóng vai trò là tên chính trong tên Lăng Dân. Danh sách 116 đệm ghép với tên Dân sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Lăng Dân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lăng Dân

Ý nghĩa thực sự của tên Lăng Dân là gì?

"Lăng" là lăng mộ, "Dân" là người dân, tên "Lăng Dân" mang ý nghĩa tưởng nhớ người dân.

Tên Lăng Dân nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Kiên cường, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lăng Dân cho con.

Tên Lăng Dân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Lăng Dân là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lăng Dân đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Lăng Dân có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Lăng Dân không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.232 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lăng Dân được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Lăng Dân nghe có hay và thuận tai không?

Tên Lăng Dân có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Lăng Dân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lăng chữ thuộc Mệnh Hoảtên Dân chữ thuộc Mệnh Thủy.

Tên Lăng Dân có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Lăng (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Dân (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Lăng với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Lăng Dân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 2: Muốn trở thành Người hòa giải hợp tác, người thúc đẩy hòa bình và hòa thuận cho cộng đồng, Muốn phát triển trong một môi trường hài hòa nơi mọi người đều hạnh phúc. Được thúc đẩy bởi tình yêu, sự hòa hợp, tình bạn và các mối quan hệ trong cuộc sống. Muốn hỗ trợ, nuôi dưỡng, yêu thương và chữa lành vết thương cho người khác.

Thần số học tên Lăng Dân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Lăng Dân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên