Từ điển tên

Tên Lệ DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Dung

Tên Lệ Dung mang ý nghĩa về vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng và đầy nữ tính. "Lệ" trong chữ Hán có nghĩa là "vẻ đẹp", "Dung" là "khuôn mặt", kết hợp lại tạo thành một cái tên tượng trưng cho người phụ nữ sở hữu nhan sắc xinh đẹp, ưa nhìn. Không chỉ vậy, tên Lệ Dung còn ngụ ý về một người phụ nữ có tính cách温婉, hiền dịu, dễ gần và luôn biết cách cư xử khéo léo, được nhiều người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Dung

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Dung

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Nhi, Lệ My, Lệ Sương, Lệ Duyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Yến Dung, Cẩm Dung, Minh Dung, Vân Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Dung Đang tăng dần

Tên Lệ Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Dung

Giới tính

Tên Lệ Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Dung có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Dung cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Dung sang thần số học
L DUNG
53
3457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Dung

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽佣
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Josie 棣庸
  • 棣 - nô lệ
  • 庸 - dung ngôn; dung tục
Johanna 𤻤容
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Fatima 𤻤佣
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Mariana 𤻤鱅
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Keisha 隷蓉
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 蓉 - phù dung
Kaylin 𤻤熔
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Wendi 癘鱅
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katina 厲榕
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 榕 - dung (cây đa)
Kendal 𤻤融
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu