Từ điển tên

Tên Lê HiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hiểu

Lê: Loại cây phổ biến, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, bền bỉ và phú quý.- Hiểu: Hiểu biết, thông minh, có khả năng nắm bắt kiến thức và sự vật một cách nhanh chóng. Tên Lê Hiểu hàm ý một người thông minh, có hiểu biết rộng, mang trong mình sức mạnh vượt qua mọi khó khăn, trở thành người thành công và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hiểu

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hiểu

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Diễm, Lê Khả, Lê Ngưu, Lê Huê, Lê Tưởng, Lê Lãm, Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp,

Đệm ghép với tên Hiểu

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Hiểu, Thế Hiểu, Trí Hiểu, Trung Hiểu, Hồng Hiểu, Thiện Hiểu, Đăng Hiểu, Thái Hiểu, Viết Hiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hiểu

Giới tính

Tên Lê Hiểu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hiểu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hiểu sang thần số học
LÊ HIU
5953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hiểu

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎曉
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Maryann 梨曉
  • 梨 - quả lê
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Paulette 蔾曉
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Emilie 犂曉
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Sharron 藜曉
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Portia 犁曉
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Patrica 棃曉
  • 棃 - quả lê
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Carolyne 𠠍曉
  • 𠠍 - kéo lê
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Loretha 璃曉
  • 璃 - pha lê
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Samella 荔曉
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu