Từ điển tên

Tên Lệ ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thư

Tên Lệ Thư có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ:: Có nghĩa là "luật lệ", "quy tắc", thể hiện sự nghiêm túc, nguyên tắc.: Có nghĩa là "sách vở", "văn chương", chỉ sự hiểu biết, thông minh, lịch thiệp. Kết hợp lại, tên Lệ Thư mang ý nghĩa về một người có hiểu biết rộng, nghiêm túc, tôn trọng luật lệ, đồng thời cũng lịch sự, tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thư

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Thư

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Bình, Lệ Trâm, Lệ Tuyết, Lệ Ngọc,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Lê Thư, Huệ Thư, Lan Thư, Phượng Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thư

Giới tính

Tên Lệ Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thư có tổng cộng 624 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thư cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 624 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thư sang thần số học
L THƯ
53
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thư

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽龃
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Josie 棣龃
  • 棣 - nô lệ
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Fatima 𤻤龃
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Antonia 儷苴
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 苴 - thư (loại đay)
Polly 𤻤舒
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 舒 - thơ thẩn
Keisha 隷𪭣
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 𤻤蛆
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𤻤攄
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 攄 - so le, so sánh
Wendi 癘𪭣
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𪭣 - thư thả
Breana 麗齟
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu