Từ điển tên

Tên Lệ BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Bình

Lệ Bình là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự xinh đẹp, trong sáng, bình yên và dịu dàng tựa như hoa sen nở giữa dòng sông trong vắt. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, nết na và có cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Bình

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Bình

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Trâm, Lệ Tuyết, Lệ Ngọc, Lệ Hồng,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Ý Bình, Chính Bình, Huệ Bình, Yến Bình, Hương Bình, Thu Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Bình

Giới tính

Tên Lệ Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Bình có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Bình cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Bình sang thần số học
L BÌNH
59
3258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Bình

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josie 棣平
  • 棣 - nô lệ
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 𤻤平
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Keisha 隷平
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Wendi 癘平
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Katina 厲平
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Stacia 隸平
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Rosita 疠平
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shanon 疬平
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Tamala 例平
  • 例 - lệ thường
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Machelle 砺平
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu