Từ điển tên

Tên Linh ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Thư

Linh Thư mang ý nghĩa là "chỉ loài chim linh thiêng" trong tiếng Việt. Đây là tên gọi đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, ẩn chứa những mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

169 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Thư

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Thư

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Hà, Linh Huệ, Linh Ngọc, Linh Thảo, Linh San,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Uyên Thư, Song Thư, Yến Thư, Ánh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Thư Đang tăng dần

Tên Linh Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Thư

Giới tính

Tên Linh Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Thư có tổng cộng 648 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Thư cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 648 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Thư sang thần số học
LINH THƯ
93
35828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Thư

Tên tiếng Anh cho tên Linh Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷𪭣
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𪭣 - thư thả
Haylee 灵龃
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 𬌴舒
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 舒 - thơ thẩn
Elinor 拎龃
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaleigh 𬌴蛆
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𬌴攄
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 铃齟
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𬌴雌
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 铃雎
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Elouise 柃龃
  • 柃 - cây linh thạt
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu