Từ điển tên

Tên Lương MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Minh

"Lương" có nghĩa là sáng sủa, minh bạch, "Minh" cũng có nghĩa là sáng sủa, minh bạch. Tên "Lương Minh" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết thấu đáo, luôn suy nghĩ, hành động một cách minh bạch, chính trực. Người viết Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Minh

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lương Minh

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Uy, Lương Liệu, Lương Kiên, Lương Thuận, Lương Quảng, Lương Duy, Lương Hoàng, Lương Thành, Lương Tuấn,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Tri Minh, Triết Minh, Sơn Minh, Toàn Minh, Duyên Minh, Chánh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Minh

Giới tính

Tên Lương Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Minh cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Minh sang thần số học
LƯƠNG MINH
369
357458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Minh

Tên tiếng Anh cho tên Lương Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 踉鳴
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 踉𨠲
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Damon 粱𨠲
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 踉铭
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 踉溟
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 踉酩
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 踉茗
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 踉暝
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 踉冥
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 踉鸣
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu