Từ điển tên

Tên Lương ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Thanh

Tên Lương Thanh mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có tài trí hơn người. Họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, quản lý giỏi, luôn biết cách định hướng và đưa ra những quyết định đúng đắn trong mọi tình huống. Bên cạnh đó, Lương Thanh còn là người có tấm lòng bao dung, nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn lắng nghe và chia sẻ những buồn vui trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Thanh

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lương Thanh

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Trinh, Lương Lĩnh, Lương Huynh, Lương Ngọc, Lương Tài,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ẩn Thanh, Âu Thanh, Ba Thanh, Bắc Thanh, Bàng Thanh, Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh, Chân Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Thanh

Giới tính

Tên Lương Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Thanh cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Thanh sang thần số học
LƯƠNG THANH
361
3572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Lương Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良鲭
  • 良 - lương thiện
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Damon 粱鲭
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tiana 梁鲭
  • 梁 - tài lương đống
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Elle 踉鲭
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Averie 涼鲭
  • 涼 - thê lương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Alayah 凉鲭
  • 凉 - thê lương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dania 糧鲭
  • 糧 - lương thực
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Azul 粮鲭
  • 粮 - lương thực
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dionna 莨鲭
  • 莨 - lương (vải the)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Anyia 樑鲭
  • 樑 - rường cột
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu