Từ điển tên

Tên Mai TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Tiên.

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Tiên

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Tiên

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Huỳnh, Mai Lâm, Mai Như, Mai Lê,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Hoa Tiên, Á Tiên, Như Tiên, Giáng Tiên, Trúc Tiên, Hoàng Tiên, Thanh Tiên, Triều Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Tiên Đang tăng dần

Tên Mai Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tiên

Giới tính

Tên Mai Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tiên có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tiên cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Tiên sang thần số học
MAI TIÊN
1995
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𫂚先
  • 𫂚 - thảo mai
  • 先 - trước tiên
Yvette 𪰹浅
  • 𪰹 - mai sau
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Susanne 玫浅
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jerri 煤浅
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 𫂚浅
  • 𫂚 - thảo mai
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Judi 埋浅
  • 埋 - mài sắc
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jacquline 槑先
  • 槑 - cây mai
  • 先 - trước tiên
Vickey 黴浅
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Phillis 枚浅
  • 枚 - mái chèo
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Sheron 𨨦浅
  • 𨨦 - cái mai
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu