Ý nghĩa tên Mai Tiên
Tên Mai Tiên mang trong mình ý nghĩa của một loài hoa đẹp và quý phái. Hoa mai tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, sự thanh cao và đức tính khiêm nhường. Tiên trong tiếng Hán có nghĩa là thần tiên, chỉ những người bất tử và có phép thuật cao cường. Vì vậy, cái tên Mai Tiên ngụ ý một người con gái đẹp như hoa mai, thanh cao, trong sáng và có khả năng phi thường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mai tên Tiên
Tên đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Mai Tiên
Tên ghép với đệm Mai
Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Huỳnh, Mai Lâm, Mai Như, Mai Lê,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tiên, Hoa Tiên, Á Tiên, Như Tiên, Giáng Tiên, Trúc Tiên, Hoàng Tiên, Thanh Tiên, Triều Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Tiên Đang tăng dần
Tên Mai Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tiên
Giới tính
Tên Mai Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mai kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mai Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Mai Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mai Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tiên bao gồm:
- Đệm Mai có 19 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tiên có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mai Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tiên cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mai Tiên trong thần số học
M | A | I | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | ||||
4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 𫂚先 |
|
Yvette | 𪰹浅 |
|
Susanne | 玫浅 |
|
Jerri | 煤浅 |
|
Jemma | 𫂚浅 |
|
Judi | 埋浅 |
|
Jacquline | 槑先 |
|
Vickey | 黴浅 |
|
Phillis | 枚浅 |
|
Sheron | 𨨦浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả