Từ điển tên

Tên Mãnh DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mãnh Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mãnh Danh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mãnh tên Danh

Tên đệm Mãnh

Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mãnh Danh

Tên ghép với đệm Mãnh

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Mãnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mãnh Đình, Mãnh Phong, Mãnh Úy, Mãnh Uy, Mãnh Công,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huyền Danh, Nhân Danh, Thùy Danh, Quí Danh, Gia Danh, Cảnh Danh, Thiện Danh, Song Danh, Lưu Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãnh Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mãnh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãnh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mãnh Danh

Giới tính

Tên Mãnh Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãnh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mãnh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mãnh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mãnh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mãnh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mãnh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mãnh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mãnh Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mãnh Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mãnh Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mãnh Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mãnh là mệnh Thủy và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mãnh Danh cần xác định rõ ràng đệm Mãnh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mãnh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mãnh Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mãnh Danh sang thần số học
MÃNH DANH
11
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mãnh Danh

Tên tiếng Anh cho tên Mãnh Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angel 皿爭
  • 皿 - mảng quên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Simone 艋爭
  • 艋 - thuyền mành
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Rowena 猛爭
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Tenesha 黽爭
  • 黽 - mãnh miễn (gắng sức)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Candance 𫙍爭
  • 𫙍 - ma mãnh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Tameeka 蜢爭
  • 蜢 - trách mãnh (con châu chấu)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Marquitta 黾爭
  • 黾 - mãnh miễn (gắng sức)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mãnh Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mãnh Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mãnh Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mãnh Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu