Ý nghĩa tên Mãnh Danh
Ý nghĩa đệm Mãnh tên Danh
Tên đệm Mãnh
Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Mãnh Danh
Tên ghép với đệm Mãnh
Có tổng số 6 tên ghép với đệm Mãnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mãnh Đình, Mãnh Phong, Mãnh Úy, Mãnh Uy, Mãnh Công,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Huyền Danh, Nhân Danh, Thùy Danh, Quí Danh, Gia Danh, Cảnh Danh, Thiện Danh, Song Danh, Lưu Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãnh Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mãnh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãnh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mãnh Danh
Giới tính
Tên Mãnh Danh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãnh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mãnh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mãnh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mãnh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mãnh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mãnh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Mãnh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mãnh Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mãnh Danh bao gồm:
- Đệm Mãnh có 7 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mãnh Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mãnh Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mãnh là mệnh Thủy và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mãnh Danh cần xác định rõ ràng đệm Mãnh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mãnh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mãnh Danh trong thần số học
M | Ã | N | H | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mãnh Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Angel | 皿爭 |
|
Simone | 艋爭 |
|
Rowena | 猛爭 |
|
Tenesha | 黽爭 |
|
Candance | 𫙍爭 |
|
Tameeka | 蜢爭 |
|
Marquitta | 黾爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mãnh Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả