Từ điển tên

Tên Minh TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tịnh

Minh: Rõ ràng, sáng sủa, thông minh, nhanh nhẹn, sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tịnh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Tịnh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Hạc, Minh Oai, Minh Diễn, Minh Nghiêm, Minh Tỉnh, Minh Thượng,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Yên Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Dương Tịnh, Quang Tịnh, Ngọc Tịnh, Tấn Tịnh, Công Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tịnh

Giới tính

Tên Minh Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tịnh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tịnh sang thần số học
MINH TNH
99
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴淨
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Chad 𨠲并
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 并 - tính toán
Carter 𨠲凈
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Dominick 铭并
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 并 - tính toán
Lukas 溟淨
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Rhys 𨠲靖
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Chandler 酩并
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 并 - tính toán
Brooks 茗凈
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Kyler 暝浄
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 𨠲靚
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu