Từ điển tên

Tên Ngân TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Trâm

Ngân Trâm, tên gọi chỉ những người phụ nữ dịu dàng, thanh tao, có phẩm chất trong sáng như bạc và tinh tế như chiếc trâm cài đầu. Tên Ngân Trâm tượng trưng cho mong muốn con luôn được bình an, hạnh phúc và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Trâm

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Trâm

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Thùy, Ngân Thảo, Ngân Tâm, Ngân Hoa, Ngân Bình,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Như Trâm, Loan Trâm, Hương Trâm, Băng Trâm, Hiền Trâm, Diệu Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Trâm

Giới tính

Tên Ngân Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Trâm có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Trâm cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Trâm sang thần số học
NGÂN TRÂM
11
575294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 银針
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Roslyn 跟𣠱
  • 跟 - ngân nga
  • 𣠱 - cây trâm
Gilda 垠𣠱
  • 垠 - ngần ấy
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 银橬
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Sharyn 銀𣠱
  • 銀 - trong ngần
  • 𣠱 - cây trâm
Suzan 龈𣠱
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𣠱 - cây trâm
Merry 痕𣠱
  • 痕 - tần ngần
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 银针
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 银𣠱
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 银簮
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 簮 - cài trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu