Ý nghĩa tên Nguyệt Quân
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Quân ngoài ý nghĩa nói về nét đẹp ngây thơ, hồn nhiên, vô tư, yêu đời của người con gái, còn toát lên sự kiên cường, bản lĩnh, không ngại khó khăn, gian khổ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Quân
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Nguyệt Quân
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt A, Nguyệt Án, Nguyệt Bạch, Nguyệt Ca, Nguyệt Khoa, Nguyệt Oai, Nguyệt Phi, Nguyệt Phong, Nguyệt Thi,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
A Quân, Chi Quân, Sơn Quân, Thiếu Quân, Triều Quân, Nghiên Quân, Võ Quân, Tố Quân, Chiến Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Quân
Giới tính
Tên Nguyệt Quân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nguyệt Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Quân bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Quân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Quân cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Quân trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | 1 | ||||||
5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyệt Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月龟 |
|
Brody | 跀龟 |
|
Trace | 刖龟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả