Từ điển tên

Tên Nguyệt ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Thu

"Nguyệt" có nghĩa là "mặt trăng", tượng trưng cho sự dịu dàng, thanh khiết, và lãng mạn. "Thu" có nghĩa là "mùa thu", tượng trưng cho sự êm đềm, thanh bình, và thư thái. Tên "Nguyệt Thu" có nghĩa là "ánh trăng mùa thu". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết, và lãng mạn như ánh trăng, đồng thời có tính cách hiền hòa, dịu dàng, và luôn mang đến cảm giác thoải mái cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Thu

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nguyệt Thu

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Thanh, Nguyệt Nhi, Nguyệt Linh, Nguyệt Quế,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Nhật Thu, Huyền Thu, Mỹ Thu, Yến Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Thu Đang tăng dần

Tên Nguyệt Thu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Thu

Giới tính

Tên Nguyệt Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Thu có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Thu cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Thu sang thần số học
NGUYT THU
3753
57228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Thu

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月𩹤
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𩹤 - cá thu
Leta 跀收
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 跀鰍
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鰍 - cá thu
Myrle 跀𩹤
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 跀収
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 跀揪
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 跀鞦
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 跀𩷊
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𩷊 - cá thu
Littie 跀楸
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu