Ý nghĩa tên Nguyệt Tiên
Nguyệt Tiên là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái. Tên được ghép từ hai chữ Hán, "Nguyệt" là mặt trăng, biểu tượng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, trong sáng. "Tiên" là tiên nữ, chỉ người con gái xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn cao thượng. Tên Nguyệt Tiên thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái vừa xinh đẹp, vừa đức hạnh, thông minh, tài giỏi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Tiên
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Nguyệt Tiên
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Huỳnh, Nguyệt Bội, Nguyệt Thơ, Nguyệt Khánh, Nguyệt Sang, Nguyệt Ảnh, Nguyệt Lam, Nguyệt Thư, Nguyệt Hường,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Hải Tiên, Cúc Tiên, Lê Tiên, Giang Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Tiên
Giới tính
Tên Nguyệt Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Nguyệt Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Tiên bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Tiên có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Tiên cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Tiên trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | 5 | ||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 跀先 |
|
Sadie | 月浅 |
|
Jemma | 跀浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả