Từ điển tên

Tên Nguyệt YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Yến

"Nguyệt" là trăng. Tên "Nguyệt Yến" nghĩa là là con chim yến xinh đẹp, có cuộc sống thanh cao, trong sáng tựa như ánh trăng. Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Yến

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nguyệt Yến

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Hường, Nguyệt Thư, Nguyệt Lam, Nguyệt Yên, Nguyệt Thủy, Nguyệt Tâm, Nguyệt My,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Yến, Lan Yến, Trang Yến, Đào Yến, Lưu Yến, Mộng Yến, Linh Yến, Lâm Yến, Hữu Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Yến

Giới tính

Tên Nguyệt Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Yến có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Yến cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Yến sang thần số học
NGUYT YN
37575
5725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Yến

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 跀燕
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 燕 - yến anh
Sadie 月𫛩
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 跀醼
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 跀嬿
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 跀晏
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 跀讌
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 跀鷃
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 跀咽
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 咽 - yết hầu
Leisa 跀𫋩
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𫋩 - chim yến
Evonne 跀鷰
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu