Từ điển tên

Tên Thương ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Chi

Thương Chi là một cái tên đẹp thể hiện sự yêu thương, quý mến. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách dịu dàng, nhân hậu, luôn quan tâm đến người khác. Họ là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn hết lòng với người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Chi

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thương Chi

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thương Nhân, Thương Nhi, Thương Trâm, Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Dung, Thương Diễm, Thương Gia,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ha Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Đăng Chi, Đĩnh Chi, Vĩnh Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Chi

Giới tính

Tên Thương Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Chi có tổng cộng 363 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Chi cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 363 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Chi sang thần số học
THƯƠNG CHI
369
285738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thương Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thương Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jim 仓芝
  • 仓 - thương (kho)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Milton 苍芝
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Mathew 商芝
  • 商 - thương thuyết
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Genesis 斨芝
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Reid 凔芝
  • 凔 - thương (lạnh)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Remington 沧芝
  • 沧 - tang thương
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kassidy 戧芝
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Alia 艙芝
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Montana 滄芝
  • 滄 - tang thương
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Hester 錆芝
  • 錆 - cái thương
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu