Từ điển tên

Tên Thế MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thế trong tiếng Hán Việt là quyền lực, sức mạnh uy vũ. Thế Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ tạo ra quyền lực & tương lai tươi đẹp, uy quyền. Sửa bởi Từ điển tên

112 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Minh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Minh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Đức, Thế Tùng, Thế Quang, Thế Dương,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Trọng Minh, Đăng Minh, Tấn Minh, Hữu Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Minh Đang tăng dần

Tên Thế Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Minh phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.03%
2 Đồng Nai 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Minh

Giới tính

Tên Thế Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Minh có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Minh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Minh sang thần số học
TH MINH
59
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thế Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𨠲
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 鬀鳴
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鬀𨠲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鬀铭
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鬀溟
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鬀酩
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鬀茗
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鬀暝
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鬀冥
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鬀鸣
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu