Từ điển tên

Tên Thị LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lệ

Tên Thị Lệ là tên gọi mang ý nghĩa về người phụ nữ công dung ngôn hạnh, đẹp người đẹp nết, giỏi thu vén và luôn đem đến cho gia đình những điều tốt đẹp. Ngoài ra, cái tên Thị Lệ cũng có ngụ ý về người phụ nữ đảm đang, tháo vát, có thể vừa lo tốt việc học tập sự nghiệp vừa có thể chu toàn việc gia đình. Người sở hữu tên Thị Lệ thường có tính cách sống nội tâm, chín chắn, trầm tính, luôn biết trước biết sau, cư xử hòa nhã, được mọi người xung quanh yêu mến, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lệ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Lệ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Ly, Thị Bình, Thị Anh, Thị Hải,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lệ, Hương Lệ, Kim Lệ, Mỹ Lệ, Ngọc Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lệ Đang tăng dần

Tên Thị Lệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lệ phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.28%
2 Cao Bằng 0.27%
3 Hòa Bình 0.25%
4 Bắc Giang 0.23%
5 Thanh Hóa 0.22%
Bản đồ phân bố tên Thị Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lệ

Giới tính

Tên Thị Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lệ có tổng cộng 390 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 390 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lệ sang thần số học
TH L
95
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 视丽
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Mia 施𤻤
  • 施 - phòng the
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 铈棣
  • 铈 - chất cerium
  • 棣 - nô lệ
Fatima 视𤻤
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 视儷
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Candy 氏麗
  • 氏 - vô danh thị
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Keisha 铈隷
  • 铈 - chất cerium
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 铈癘
  • 铈 - chất cerium
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Isabela 鈰𤻤
  • 鈰 - chất cerium
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Katina 铈厲
  • 铈 - chất cerium
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu