Từ điển tên

Tên Thiên HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Hà

Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

365 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Hà

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Hà

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Kiều, Thiên Lam, Thiên Vân, Thiên Phương,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Hà, Anh Hà, Đông Hà, Dương Hà, Hạnh Hà, Ánh Hà, Nguyên Hà, Diễm Hà, Như Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Hà Đang tăng dần

Tên Thiên Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Hà

Giới tính

Tên Thiên Hà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Hà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Hà

Tên Thiên Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Hà có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Hà cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Hà sang thần số học
THIÊN HÀ
951
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 韆荷
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Marguerite 扦遐
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Irma 仟遐
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Erma 篇遐
  • 篇 - thiên sách
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 扁遐
  • 扁 - thiên (thuyền nhỏ)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𩵞霞
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Henrietta 羶遐
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
May 遷遐
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Carissa 千遐
  • 千 - thiên vạn
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Ina 韆遐
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu