Từ điển tên

Tên Thiên LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lam

"Thiên Lam" có nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Tên "Thiên Lam" mang ý nghĩa con sẽ có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, nâng niu như ngọc như ngà. Sửa bởi Từ điển tên

406 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lam

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Lam

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Vân, Thiên Phương, Thiên Ngọc, Thiên Anh,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Lam, Hiểu Lam, Mỹ Lam, Thảo Lam, Tiểu Lam, Kiều Lam, Bảo Lam, Vân Lam, Hải Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Lam Đang giảm dần

Tên Thiên Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lam

Giới tính

Tên Thiên Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lam có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lam cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lam sang thần số học
THIÊN LAM
951
28534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Lam

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 韆琳
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 韆蓝
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 蓝 - xanh lam
Marguerite 扦蓝
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 蓝 - xanh lam
Irma 仟糮
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 糮 - bánh chè lam
Erma 篇糮
  • 篇 - thiên sách
  • 糮 - bánh chè lam
Henrietta 羶糮
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 糮 - bánh chè lam
May 遷蓝
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 蓝 - xanh lam
Carissa 千糮
  • 千 - thiên vạn
  • 糮 - bánh chè lam
Ina 韆糮
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 糮 - bánh chè lam
Iva 膻糮
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu