Từ điển tên

Tên Thiên GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Giang

Theo nghĩa Hán Việt "Thiên" có nghĩa là trời đất. "Thiên Giang " là dòng sông như những dải mây trải dài ở trên trời. Tên này chỉ con tài giỏi, rất thuần khiết và quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

211 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Giang

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Giang

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Nhiên, Thiên Duyên, Thiên Di, Thiên Nghi,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Hạ Giang, La Giang, Như Giang, Quế Giang, Hiếu Giang, Ninh Giang, Hằng Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Giang

Giới tính

Tên Thiên Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Giang có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Giang cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Giang sang thần số học
THIÊN GIANG
9591
285757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Giang

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𥬮
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𥬮 - cây giang
Irma 仟𥬮
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𥬮 - cây giang
Erma 篇𥬮
  • 篇 - thiên sách
  • 𥬮 - cây giang
Henrietta 羶𥬮
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 𩵞江
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 江 - lăng nhăng
May 遷𥬮
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𥬮 - cây giang
Libby 韆陽
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Carissa 千肛
  • 千 - thiên vạn
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Ina 韆𥬮
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𥬮 - cây giang
Iva 膻𥬮
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu