Từ điển tên

Tên Thu NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Nhi

Thu Nhi là một cái tên thường được đặt cho các bé gái Việt Nam, mang ý nghĩa về mùa thu và hoa nhài. Sửa bởi Từ điển tên

156 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Nhi

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Nhi

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Oanh, Thu Trúc, Thu Diễm, Thu Hậu,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Đông Nhi, Tố Nhi, Hương Nhi, Hiền Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Nhi Đang tăng dần

Tên Thu Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Nhi phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.04%
2 Gia Lai 0.03%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thu Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Nhi

Giới tính

Tên Thu Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Nhi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Nhi sang thần số học
THU NHI
39
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thu Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leta 收鸸
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Margarett 鰍鸸
  • 鰍 - cá thu
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 鞧兒
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𩹤而
  • 𩹤 - cá thu
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 鞧鸸
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 鞧弍
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Myrle 𩹤鸸
  • 𩹤 - cá thu
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jeffie 収鸸
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kittie 揪鸸
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lurlene 鞦鸸
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu