Ý nghĩa tên Thùy Lê
Ý nghĩa đệm Thùy tên Lê
Tên đệm Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Thùy Lê
Tên ghép với đệm Thùy
Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Nhu, Thùy Nương, Thùy Ni, Thùy Chung,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Lê, Hiền Lê, Ba Lê, Minh Lê, Diễm Lê, Bích Lê, Kiều Lê, Xuân Lê, Hải Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thùy Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Lê
Giới tính
Tên Thùy Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thùy kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thùy Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thùy Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Thùy Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thùy Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Lê bao gồm:
- Đệm Thùy có 10 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Lê có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thùy Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Lê cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thùy Lê trong thần số học
T | H | Ù | Y | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 陲黎 |
|
Maryann | 陲梨 |
|
Paulette | 陲蔾 |
|
Emilie | 陲犂 |
|
Clarice | 陲𠠍 |
|
Sharron | 陲藜 |
|
Odessa | 署𠠍 |
|
Queen | 錘𠠍 |
|
Nona | 搥𠠍 |
|
Portia | 陲犁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả