Ý nghĩa tên Tự Thuật
Tên Tự Thuật mang ý nghĩa cá nhân, riêng tư, viết về chính bản thân mình. Tên này thường được dùng cho những người có tính cách hướng nội, trầm lắng, thích tự suy ngẫm và khám phá thế giới bên trong. Họ thường có trí tưởng tượng phong phú, khả năng quan sát nhạy bén và sự hiểu biết sâu sắc về cảm xúc của mình. Ngoài ra, những người tên Tự Thuật thường có bản lĩnh mạnh mẽ, sự kiên trì bền bỉ và luôn hướng đến các giá trị chân chính trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Thuật
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Thuật
Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Các tên liên quan với Tự Thuật
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Trung, Tự Hiếu, Tự Thắng, Tự Duy,
Đệm ghép với tên Thuật
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Thuật, Công Thuật, Hùng Thuật, Vũ Thuật, Phước Thuật, Tất Thuật, Ngọc Thuật, Ứng Thuật, Duy Thuật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Thuật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Thuật
Giới tính
Tên Tự Thuật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
t
-
Tự Thuật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Thuật
- Động từ: tự kể về mình
- bài thơ tự thuật
Tên Tự Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Thuật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Thuật bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Thuật có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Thuật có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Thuật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Thuật là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Thuật cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Thuật trong thần số học
T | Ự | T | H | U | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | |||||
2 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Thuật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Earle | 饲秫 |
|
Howell | 饲鉥 |
|
Lonzo | 饲朮 |
|
Marshal | 饲秫 |
|
Henery | 饲述 |
|
Lemmie | 饲𬬸 |
|
Eulas | 饲術 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả