Ý nghĩa tên Tự Hiếu
Tên Tự Hiếu mang ý nghĩa sâu sắc về lòng hiếu thảo, kính trọng và đền đáp công ơn cha mẹ. Nó thể hiện một người con có trái tim nhân hậu, luôn đặt chữ hiếu lên hàng đầu. Ngoài ra, cái tên này còn hàm ý về tính tự lập, tự chủ và sự nỗ lực phấn đấu không ngừng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Hiếu
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Tự Hiếu
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Thắng, Tự Duy, Tự Đức, Tự Do,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giang Hiếu, Tri Hiếu, Tôn Hiếu, Quách Hiếu, Lai Hiếu, Khoa Hiếu, Từ Hiếu, Lưu Hiếu, Bật Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Hiếu
Giới tính
Tên Tự Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Tự Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Hiếu bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Hiếu có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Hiếu trong thần số học
T | Ự | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | 3 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 饲孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả