Văn Sil
"Văn" là văn chương, "Sil" là sự sang trọng, tên "Văn Sil" mang ý nghĩa người có học thức, thanh lịch, tao nhã.
Tên Sil thường hay thấy ở Cả Nam và Nữ, với tỷ lệ gần cân bằng. Dù vậy, nó có xu hướng được ưa chuộng hơn cho Bé trai. Hãy chọn tên đệm phù hợp và khéo léo để tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
Tổng hợp những tên đệm (tên lót) hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái tên Sil:
"Văn" là văn chương, "Sil" là sự sang trọng, tên "Văn Sil" mang ý nghĩa người có học thức, thanh lịch, tao nhã.
"Ra" là từ ngữ nước ngoài mang ý nghĩa mạnh mẽ, "Sil" là từ ngữ nước ngoài mang ý nghĩa tinh tế, tên "Ra Sil" mang ý nghĩa người mạnh mẽ, tinh tế.
"Thanh" là trong sáng, "Sil" là sự thanh tao, tên "Thanh Sil" mang ý nghĩa thanh tao, trong sáng, thanh lịch.
"Hồng" là màu hồng, đẹp đẽ, "Sil" là rạng rỡ, tên "Hồng Sil" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng ngời, tỏa sáng như màu hồng rực rỡ.
"Hoa" là hoa, "Sil" là tơ lụa, tên "Hoa Sil" mang ý nghĩa mềm mại, dịu dàng, đẹp đẽ như hoa.
"Bích" là ngọc bích, "Sil" là màu xanh, tên "Bích Sil" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, trong sáng như ngọc bích.
"Mai" là hoa mai, loài hoa mang ý nghĩa thanh tao, "Sil" là tơ lụa, mềm mại, tên "Mai Sil" mang ý nghĩa thanh tao, mềm mại như hoa mai.
"Mi" là đẹp, "Sil" là lụa là, tên "Mi Sil" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao như lụa.
"Cát" là cát tường, may mắn, "Sil" là tơ lụa, sang trọng, tên "Cát Sil" mang ý nghĩa may mắn, sang trọng, phú quý.
"Ta Sil" là tên riêng, có thể là tên người hoặc địa danh, không có ý nghĩa rõ ràng.