Từ điển tên

Tên Hải LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Lê

Hải Lê là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sức mạnh và trí tuệ. Chữ "Hải" trong tiếng Hán có nghĩa là "biển cả", biểu thị cho sự bao la, rộng lớn và sức mạnh vô song. Những người sở hữu chữ "Hải" trong tên thường có tính cách phóng khoáng, táo bạo và không ngại đương đầu với thử thách. Chữ "Lê" trong tiếng Hán có nghĩa là "cây lê", tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì và trường thọ. Người mang chữ "Lê" thường được biết đến với sự chăm chỉ, chịu khó và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sự kết hợp giữa hai chữ "Hải" và "Lê" tạo nên cái tên Hải Lê với ý nghĩa đặc biệt, thể hiện mong muốn về một cuộc sống mạnh mẽ, vững chãi và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Lê

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hải Lê

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Liên, Hải Miên, Hải Mỹ, Hải Mây, Hải Uyển, Hải Chuyền, Hải Trinh, Hải Thảo, Hải Ý,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Ba Lê, Ái Lê, Dạ Lê, Thư Lê, Yến Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hải Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Lê

Giới tính

Tên Hải Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Lê có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Lê cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Lê sang thần số học
HI LÊ
195
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hải Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海𠠍
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 𠠍 - kéo lê
Samantha 醢黎
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 醢梨
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 梨 - quả lê
Paulette 醢蔾
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Sharron 醢藜
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 醢犁
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 醢棃
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 棃 - quả lê
Jonnie 醢𠠍
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 醢璃
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 璃 - pha lê
Samella 醢荔
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu