Từ điển tên

Tên Cẩm LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Lệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cẩm Lệ.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Lệ

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Cẩm Lệ

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Hoa, Cẩm Liên, Cẩm Nguyên, Cẩm Tuyền, Cẩm Trang, Cẩm Bình,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lệ, Hương Lệ, Kim Lệ, Thanh Lệ, Yến Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ, Nhật Lệ, Thị Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Lệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Lệ Đang tăng dần

Tên Cẩm Lệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Lệ phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.02%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Quảng Ngãi 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Long An 0.02%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Lệ

Giới tính

Tên Cẩm Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Lệ cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Lệ sang thần số học
CM L
15
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𤻤
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Wendi 锦癘
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Minerva 錦𤻤
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Stacia 锦隸
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Rosita 锦疠
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
Shanon 锦疬
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
Tamala 锦例
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 例 - lệ thường
Sonji 锦俪
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Osie 锦𤻤
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Samella 锦荔
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu