Từ điển tên

Tên Hà LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hà Li.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Li

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Li

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Hương, Hà Giao, Hà Ty, Hà Băng, Hà Dinh, Hà Thúy, Hà San, Hà Nhu, Hà Khuê,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Li, Lưu Li, Mỹ Li, Yến Li, Khánh Li, Phương Li, Thị Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Li

Giới tính

Tên Hà Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Li có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Li cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Li sang thần số học
HÀ LI
19
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Li

Tên tiếng Anh cho tên Hà Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷鸝
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 霞罹
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Sasha 霞鹂
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Cherie 遐厘
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 厘 - li (sửa sang)
Elvira 蝦骊
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Bernadine 遐骊
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 骊 - li (ngựa ô)
Aniya 河釐
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 釐 - li (sửa sang)
Mina 遐籬
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 遐嫠
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 霞縭
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu