Từ điển tên

Tên Hà ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hà Thư.

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Thư

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hà Thư

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Tiên, Hà Châu, Hà Uyên, Hà Minh,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Mai Thư, Hoàng Thư, Thiên Thư, Khánh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Thư Đang tăng dần

Tên Hà Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Thư phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.01%
2 Hải Phòng 0.01%
3 Đà Nẵng 0.01%
4 An Giang 0.01%
5 Tây Ninh 0.00%
Bản đồ phân bố tên Hà Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Thư

Giới tính

Tên Hà Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Thư có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Thư cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Thư sang thần số học
HÀ THƯ
13
828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Thư

Tên tiếng Anh cho tên Hà Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷𪭣
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 𪭣 - thư thả
Sasha 霞𪭣
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𪭣 - thư thả
Polly 遐舒
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 舒 - thơ thẩn
Elvira 蝦龃
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaleigh 遐蛆
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 遐攄
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 遐齟
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 遐雌
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 遐雎
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 遐龃
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu