Từ điển tên

Tên Hải ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hải Thanh.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Thanh

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hải Thanh

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Băng, Hải Đường, Hải Liên, Hải Mi, Hải Miên, Hải Châu, Hải Quỳnh, Hải Ngân, Hải Nhi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Giang Thanh, Mai Thanh, Lan Thanh, Yến Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Thanh Đang tăng dần

Tên Hải Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Thanh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Hà Nam 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hải Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Thanh

Giới tính

Tên Hải Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Thanh có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Thanh sang thần số học
HI THANH
191
82858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Hải Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海鲭
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 醢声
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 醢聲
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 聲 - thiêng liêng
Kyleigh 醢青
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Jonnie 醢鲭
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mittie 醢圊
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu