Từ điển tên

Tên Hiền KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Khanh

Hiền Khanh là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, hiền lành, nhu mì và đức hạnh. "Hiền" có nghĩa là người lương thiện, tốt bụng, không sân si tính toán; còn "Khanh" vốn là từ chỉ người có học vấn, hiểu biết sâu rộng và được trọng vọng trong xã hội. Khi kết hợp với nhau, Hiền Khanh ngụ ý rằng đây là người vừa thông minh, vừa hiền lành, sống biết điều, biết suy nghĩ thấu đáo và luôn cư xử đúng mực, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Khanh

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền Khanh

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Vi, Hiền Trâm, Hiền Hậu, Hiền Thư,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Tú Khanh, Yến Khanh, Nhã Khanh, An Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Khanh

Giới tính

Tên Hiền Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Khanh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Khanh cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Khanh sang thần số học
HIN KHANH
951
852858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 贤坑
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Reva 䝨𡝕
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 贤卿
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 贤铿
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 贤硁
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 贤鏗
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Keyara 贤阬
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Jamyia 贤硜
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Lakeria 贤𡝕
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu