Từ điển tên

Tên Kim HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hà

Kim Hà hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi; từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý, vinh hoa, đắc lộc, đắc thọ. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hà

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Hà

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Thủy, Kim Hạnh, Kim Thi, Kim Nga,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Diệu Hà, Cẩm Hà, Bảo Hà, Nhật Hà, Bích Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hà Đang tăng dần

Tên Kim Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hà phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.03%
2 Ðồng Tháp 0.03%
3 Bến Tre 0.03%
4 Đồng Nai 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hà

Giới tính

Tên Kim Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hà có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hà cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hà sang thần số học
KIM HÀ
91
248

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hà

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金霞
  • 金 - dap găm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kristine 今荷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 釒霞
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Alisa 今遐
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 今蝦
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Selma 針霞
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Aniya 今河
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Verda 钅霞
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Berta 今呵
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 呵 - hà hơi
Oleta 釒遐
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu